113學年度春季班招生資訊與相關訊息

113學年度春季班招生資訊與相關訊息

ImgDesc
ImgDesc
ImgDesc
ImgDesc
ImgDesc
ImgDesc
ImgDesc
ImgDesc
ImgDesc

朝陽科技大學

國際學生產學合作專班招生簡章-2025年春季班

The Industry-Academia Collaboration Programs for International Students,

Chaoyang University of Technology, 2025 Spring Intake

Trường Đại hc Khoa hc K thut Triều Dương

Tuyn sinh lp Chuyên ban Hp tác Quc tế k mùa Xuân năm 2025

 

1.招生名額:40 位/系

Places for Recruitment: 40 persons per department

Dự kiến tuyển sinh: 40 học sinh/ khoa

  • 招生系所:應用化學系

Programs: Department of Applied Chemistry

Chuyên ngành: Khoa Hóa học ứng dụng

  • 學制與年限:四年制日間部學士班,國際與越南教育部認可。

Educational System: 4-Year Bachelor Degree, which is internationally recognized including the Ministry of Education & Training, Vietnam.

Chương trình đào tạo: Cử nhân hệ chính quy, được Quốc tế và Bộ giáo dục Việt Nam công nhận.

  • 畢業應修學分: 本專班畢業應修學分為 128 學分。

Required Credits for Graduation: 128 Credits

Tổng số học phần tốt nghiệp: 128 học phần

 

2.授課方式

全部課程以中文授課,學生可以選修實習課程,並由學校安排至廠商參與實習

About Instruction:

All the courses are taught in Chinese. Students could take internship as elective courses and organized by

Chaoyang University of Technology for internship in the industry.

Phương thức giảng dạy:

Giảng dạy bằng tiếng trung. Học sinh có thể lựa chọn thực tập tại đơn vị thực tập do nhà trường sắp xếp.

 

3.招生對象:

符合中華民國教育部規定之外國學生身分,且為越南應屆或去年高中、專科、高專畢業之學生。身心健康、儀態端莊、品行佳、具服務熱忱且具基礎中文溝通為優。

惟若入學學生經朝陽科技大學判定華語文能力不足以接受中文授課者,需無條件接受安排之華語文課程,而因故將延長畢業時間者不得有異議。

Recruitment Target:

An individual of a foreign nationality by regulation of MOE, Taiwan, R.O.C., graduated from senior high school, college or senior commercial/vocational school with 6.0 GPA or above.

A person who is of good manners, conduct and mental health, as well as enthusiasm in helping others and being able to communicate in Chinese.

If the student does not have enough Chinese competence reviewed by Chaoyang University of Technology, he/she shall take Chinese unconditionally;

if it affects the graduation year, no one should have objections.

Đối tượng tuyển sinh:

Phù hợp Bộ giáo dục Đài Loan quy định đối với học sinh nước ngoài, sắp hoặc đã tốt nghiệp trung học phổ thông có quốc tịch Việt Nam.

Sức khỏe tốt, hạnh kiểm tốt, nghiêm túc đoan trang, nhiệt tình và có trình độ tiếng trung cơ bản là một lợi thế.

Nếu học sinh nhập học năng lực tiếng trung không đủ đáp ứng tiêu chuẩn của Trường đại học Khoa học Kỹ Thuật Triều Dương đề ra thì phải chấp

nhận vô điều kiện tham gia khóa học tiếng Trung bổ sung, do đó nếu học sinh có thể bị kéo dài thời gian tốt nghiệp và sẽ không được phép phản đối.

 

4.招生方式:

Admission:

Phương thức tuyển sinh

線上申請: https://rs.cyut.edu.tw/International/Reg/Register?lang=zh-TW

Online Application: https://rs.cyut.edu.tw/International/Reg/Register?lang=zh-TW

Đăng ký trực tuyến: https://rs.cyut.edu.tw/International/Reg/Register?lang=zh-TW

 

5. 錄取方式: 依總分成績高低錄取

書審(70%):提供高中職歷年成績單及其他證明文件

面試(30%):審查通過者通知面試,依面試者儀態舉止與內容表現擇優錄取

Process of Selection: The priority of admission is given based on the total score.

Document Review (70%): High school academic record and related document

Interview (30%): Candidates will be informed for interview and preferably selected by their professional knowledge, expression,

attitudes and performance in the interview.

Phương thức xét tuyển

Tài liệu (70%): Cung cấp thành tích Trung học Phổ Thông và Văn bằng khác
Phỏng vấn (30%): Học sinh sau khi thông qua xét tuyển sẽ được thông báo
phỏng vấn, xét tuyển theo thái độ và nội dung biểu đạt

 

6.錄取標準:

入學前已具華語文能力A1以上學生優先錄取。並透過以下華語能力課程考取認證

1.高中總成績平均6.0分或60 分以上

2.語文證明:華語文測驗入門級或通過本校所舉辦之口語能力測驗

Admission Criteria:

The applicants with Chinese language proficiency above TOCFL A1 will be given priority; and they will get the certification through

the following Chinese language proficiency courses.

(1) An average of 6.0 points or above in the senior high school total score.

(2) Language certificate: Chinese language test for entry-level (A1) or passing theOral Proficiency Test organized by CYUT.

Tiêu chuẩn xét tuyển:

Ưu tiên học sinh đã có chứng chỉ năng lực Hoa Ngữ A1 trở lên và chứng nhận thông qua kỳ thi năng lực Hoa Ngữ dưới đây

(1) Thành tích trung bình Trung học Phổ thông 6.0 điểm hoặc 60 điểm trở lên.
(2) Chứng chỉ Hoa ngữ: Kỳ thi trình độ Hoa Ngữ cơ bản hoặc vượt qua bài kiểm tra năng lực nói do trường tổ chức

 

7.華語文測驗未通過處理方式:

通過華測A1者:本校將加強華語訓練課程(180小時/學期),輔導該生於入學後之第2學期內達華測A2程度

無通過華測者:本校將加強華語訓練課程(270小時/學期),輔導該生於入學後之第2學期內達華測A2程度

Exemption from the Language Proficiency Requirement:

CYUT will strengthen Chinese language training courses (180 hours/semester) to help students with TOCFL A1 level to reach A2 level within the second semester after enrollment.

CYUT will strengthen Chinese language training courses (270 hours/semester) to help students without TOCFL proficiency to reach A2 level within the second semester after enrollment.

Trường hợp chưa đạt chứng chỉ Hoa Ngữ A2 sau khi nhập học:

Đối với học sinh đã đạt chứng chỉ Hoa Ngữ A1: Nhà trường sẽ tăng cường các khóa đào tạo tiếng Trung (180 giờ/học kỳ) nhằm giúp học sinh đạt chứng chỉ

Hoa Ngữ A2 ngay trong học kỳ 2 sau khi nhập học.
Đối với học sinh không đạt chứng chỉ Hoa Ngữ: Nhà trường sẽ tăng cường các khóa đào tạo tiếng Trung (270 giờ/học kỳ) nhằm giúp học sinh đạt chứng chỉ Hoa Ngữ A2
ngay trong học kỳ 2 sau khi nhập học.

 

8.修業年限為4年,至多延長至2年

The degree should be completed within 4 years; however, it may be extended up to 2 years.

Thời gian học là 4 năm, gia hạn tối đa 2 năm.

 

9.招生紛爭及申訴處理方式

若發生招生紛爭,可於事件發生日起7日內,將申訴申請表(如附件1)

寄回或親至本校學術交流與合作委員會申訴(逾期或資料不齊不予受理)

The admission complaint form (as the attached file #1) can be sent to the Academic Exchange and Cooperation Committee within 7 days after the dispute deriving (Late or incomplete applications will not be accepted)

Nếu tuyển sinh phát sinh tranh chấp, trong vòng 7 ngày kể từ khi xảy ra sự việc có thể gửi đơn khiếu nại (tệp đính kèm 1) hoặc đích thân đến Ban ủy viên hợp
tác và Giao lưu Học thuật của nhà trường để khiếu nại (không xử lý đối với trường hợp quá hạn hoặc tài liệu không đầy đủ).

 

10.獎學金:

應用化學系

入學獎助學金:第一學期核予全額獎助學金(55,684NTD);第二學期核予半額獎助學金(27,842NTD)。

在學期間獎助學金:第三學期起至第八學期,班級排名前25%者,且前一學期操行成績達80(含)以上,核予獎助學金每人新台幣17,000元;

班級排名26%~50%者,且前一學期操行成績達80(含)以上,核予獎助學金每人新台幣9,500元;班級排名51%以後每人NTD4,500。

Department of Applied Chemistry

Entrance Scholarship: A full tuition fee waiver scholarship will be grated for students for the 1st semester with 55,684NTD;

while a half tuition fee waiver will be granted to students for the 2nd semester with 27,842 NTD.

Study Scholarship: From the 3rd semester till the 8th semester, a student has to achieve 80 points or above of the moral performance and the academic performance

has to be ranked at top 25% in the class of the previous semester for a scholarship with 17,000 NTD. A student has to achieve 80 points or above of the moral performance and

the academic performance has to be ranked between 26% and 50% in the class of the previous semester for a scholarship of 5,000 NTD.

And a scholarship of NTD 4,500 will be granted to the rest of the students .

Học bổng:

Khoa Hóa học ứng dụng

Học bổng nhập học: Kỳ 1 năm thứ nhất 55,684NTD, Kỳ 2 năm thứ nhất 27,842NTD.

Các kỳ học tiếp theo: Bắt đầu từ kỳ 1 năm thứ hai đến kỳ 2 năm thứ tư, xếp hạng thành tích trong lớp từ 1%-25% đạt 80 điểm trở lên của kỳ trước đó sẽ được nhận học bổng

17,000NTD/người, từ 26%~50% đạt 80 điểm trở lên của kỳ trước đó sẽ được nhận học bổng 9,500NTD. Còn lại sẽ nhận được học bổng 4,500 NTD.

 

11.財力證明書:

當地正式立案之銀行機構所開立的財力證明或財力擔保書,至少美金

4,000元以上或等值的金額 。

請依各國臺灣經濟文化辦事處或大使館規定之最低財力證明金額為準。

Financial Proof:

A financial statement from a local bank of the home country proving sufficient support for the student’s study in Taiwan with 4000 USD or equivalent in other currency.

Please refer to the minimum amount of financial proof required by the Taipei Economic and Trade Office (TETO), Taipei Economic and Cultural Office (TECO), or the Embassy of each country.

Chứng minh tài chính:

Chứng minh tài chính hoặc cam kết bảo lãnh tài chính do ngân hàng tại nước

sở tại cấp, ít nhất hoặc tương đương với 4.000USD hoặc trở lên.

Khoản tiền chứng minh tài chính tối thiểu được quy định bởi Văn phòng Kinh

tế và Văn hóa Đài Loan hoặc Đại sứ quán tại mỗi quốc gia.

 

12.宿舍保證:4人房 宿舍13,000/學期 (寒暑假另計)

Guaranteed Accommodation: 13,000 NTD/semester for a 4-person room.(Not included Winter and Summer Vacation Accommodation)

Phòng 4 người 13,000 NTD/học kỳ (Không bao gồm thời gian nghỉ hè và nghỉ đông)

 

13.朝陽科技大學之學雜費、其他雜費、住宿費、健康檢查費、書費…等,與其他政府規定之代收代辦費用(學生團體保險、健康保險、居留證與工作證…等),詳如附件2。

The other fees are listed on the attached document for your reference as miscellaneous fee, accommodation, health examination fee, books and related governmental collections as student group insurance, health insurance, ARC and work permit).

Các khoản thu sau của Trường đại học Khoa học Kỹ thuật Triều Dương như học phí, tạp phí khác, phí ký túc xá , phí kiểm tra sức khỏe,sách vở học, vvv. Ngoài ra còn các chi phí chính phủ quy định như bảo hiểm cho học sinh mới, bảo hiểm y tế, thẻ cư trú và thẻ đi làm…, chi tiết phần đính kèm 2 .

 

14.學生在台求學期間必須遵守中華民國政府與朝陽科技大學之法規。若有違反法規或發生學籍中斷等事宜,本校將依相關規定確實辦理。

Students must obey the regulations and laws of the R.O.C. If someone violates the regulations and laws, Chaoyang University of Technology shall act in accordance with the rules.

Học sinh trong thời gian học tập tại Đài Loan phải tuân thủ theo luật pháp của chính phủ Đài Loan và quy định của Trường đại học khoa học kỹ thuật Triều Dương. Nếu vi phạm các quy định liên quan sẽ xử lý theo quy định của nhà trường.

 

詳情請洽 朝陽科技大學國合處

+886-4-23323000分機3124,3137,3138

icsc@cyut.edu.tw

www.icsc.cyut.edu.tw

For more information, please contact

+886-4-23323000 ext. 3124,3137,3138

icsc@cyut.edu.tw

www.icsc.cyut.edu.tw

Office of Internatonal & Cross-strait Cooperation,

Chaoyang University of Technology

Mọi thắc mắc xin liên hệ:

Văn phòng quốc tế-Trường đại học Khoa học Kỹ thuật Triều Dương

Số điện thoại: +886-4-23323000 nhánh 31243137,3138

Email: icsc@cyut.edu.tw

Website: www.icsc.cyut.edu.tw

瀏覽數: